Có 3 kết quả:

đãmđạmđảm
Âm Hán Việt: đãm, đạm, đảm
Tổng nét: 14
Bộ: tiêu 髟 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶フノフ
Thương Hiệt: SHLBU (尸竹中月山)
Unicode: U+9AE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ドン (don)
Âm Quảng Đông: daam6, dam3, jim4

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

đãm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Tóc) rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.

đạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc rủ xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tóc rủ xuống.

đảm

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc rũ xuống.