Có 3 kết quả:
đãm • đạm • đảm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) (Tóc) rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tóc rủ xuống
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tóc rủ xuống.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tóc rũ xuống.