Có 2 kết quả:

thiềuđiều
Âm Hán Việt: thiều, điều
Tổng nét: 15
Bộ: tiêu 髟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノフノ丨フ一
Thương Hiệt: SHSHR (尸竹尸竹口)
Unicode: U+9AEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tiáo ㄊㄧㄠˊ
Âm Nôm: đào, điều
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): うな.る (una.ru), うな.い (una.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tiu4

Tự hình 3

Dị thể 1

1/2

thiều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc trái đào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc trái đào của trẻ con. ◎Như: “thùy thiều chi niên” 垂髫之年 tuổi còn để tóc trái đào, “hoàng phát thùy thiều” 黃髮垂髫 người già trẻ con. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ thập niên hĩ. Nhĩ thì ngã vị kê, quân thùy thiều dã” 已十年矣. 爾時我未笄, 君垂髫也 (Đổng Sinh 董生) Đã mười năm rồi. Lúc ấy thiếp chưa cài trâm mà chàng còn để tóc trái đào kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái đào. Trẻ con để hai trái tóc hai bên đầu gọi là thiều. Vì thế nên gọi lúc còn bé là thùy thiều chi niên 垂髫之年 tuổi còn để trái đào. Xem thêm chữ phát 髮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái đào (mái tóc xoã xuống của trẻ con): 垂髫 Mái tóc xoã của trẻ con; 垂髫之年 Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu;
② (văn) Đứa bé con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc trái đào của trẻ con thời xưa. Trẻ con. Cũng đọc Điều.

điều

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc trẻ con rủ xuống. Cũng đọc Thiều.