Có 2 kết quả:
thiều • điều
Tổng nét: 15
Bộ: tiêu 髟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟召
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノフノ丨フ一
Thương Hiệt: SHSHR (尸竹尸竹口)
Unicode: U+9AEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tiáo ㄊㄧㄠˊ
Âm Nôm: đào, điều
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): うな.る (una.ru), うな.い (una.i)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: tiu4
Âm Nôm: đào, điều
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): うな.る (una.ru), うな.い (una.i)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: tiu4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đề Bằng Trình Thái Bình tự - 題鵬程太平寺 (Trịnh Sâm)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Ức tích - 憶昔 (Lâm Chiếm Mai)
• Vô đề - 無題 (Phạm Đình Hổ)
• Đề Bằng Trình Thái Bình tự - 題鵬程太平寺 (Trịnh Sâm)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Ức tích - 憶昔 (Lâm Chiếm Mai)
• Vô đề - 無題 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tóc trái đào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc trái đào của trẻ con. ◎Như: “thùy thiều chi niên” 垂髫之年 tuổi còn để tóc trái đào, “hoàng phát thùy thiều” 黃髮垂髫 người già trẻ con. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ thập niên hĩ. Nhĩ thì ngã vị kê, quân thùy thiều dã” 已十年矣. 爾時我未笄, 君垂髫也 (Đổng Sinh 董生) Đã mười năm rồi. Lúc ấy thiếp chưa cài trâm mà chàng còn để tóc trái đào kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái đào. Trẻ con để hai trái tóc hai bên đầu gọi là thiều. Vì thế nên gọi lúc còn bé là thùy thiều chi niên 垂髫之年 tuổi còn để trái đào. Xem thêm chữ phát 髮.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trái đào (mái tóc xoã xuống của trẻ con): 垂髫 Mái tóc xoã của trẻ con; 垂髫之年 Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu;
② (văn) Đứa bé con.
② (văn) Đứa bé con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc trái đào của trẻ con thời xưa. Trẻ con. Cũng đọc Điều.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tóc trẻ con rủ xuống. Cũng đọc Thiều.