Có 3 kết quả:
tì • tư • tỳ
Tổng nét: 16
Bộ: tiêu 髟 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟此
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: SHYMP (尸竹卜一心)
Unicode: U+9AED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zī ㄗ
Âm Nôm: ria, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige), くちひげ (kuchihige)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: ria, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige), くちひげ (kuchihige)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ ca giả Lai Gia Vinh - 與歌者來嘉榮 (Lưu Vũ Tích)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 - 過東都別樂天其二 (Nguyên Chẩn)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tiễn trí sự kinh doãn Nguyễn Công Trứ - 餞致事京尹阮公著 (Vũ Phạm Khải)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 - 過東都別樂天其二 (Nguyên Chẩn)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tiễn trí sự kinh doãn Nguyễn Công Trứ - 餞致事京尹阮公著 (Vũ Phạm Khải)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc ở phía trên miệng. Cũng đọc Tì.