Có 1 kết quả:
bồng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tóc rối
Từ điển trích dẫn
1. “Bồng tông” 髼鬆 đầu tóc rối bời. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Trâm tà ủy đỏa bồng vô nại” 簪斜委鬌髼無奈 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) trâm lệch, tóc mây rối, biết làm sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc rối, cũng nói là Bồng tung.