Có 3 kết quả:
lị • lợi • thích
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “lạt lị” 鬎鬁.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích lị 鬎鬁 sẹo đầu trụi tóc, chỗ nhọt mọc thành sẹo tóc không mọc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 瘌痢 (hoặc 鬎鬁) [làlì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hói đầu. Rụng tóc. Cũng nói Thích lị 鬎鬁.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 瘌痢 (hoặc 鬎鬁) [làlì].
phồn & giản thể