Có 2 kết quả:
mấn • tấn
Âm Hán Việt: mấn, tấn
Tổng nét: 17
Bộ: tiêu 髟 (+7 nét)
Hình thái: ⿱髟兵
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノノ丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: SHOMC (尸竹人一金)
Unicode: U+9B02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: tiêu 髟 (+7 nét)
Hình thái: ⿱髟兵
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノノ丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: SHOMC (尸竹人一金)
Unicode: U+9B02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Câu lữ điếm kiến vong hữu Trịnh Phàn Phố cựu đề sảng nhiên hữu cảm đồng Tây Minh tác - 白溝旅店見亡友鄭樊圃舊題愴然有感同西溟作 (Tra Thận Hành)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tấn, mấn” 鬢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鬢.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tấn, mấn” 鬢.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tấn 鬢.