Có 2 kết quả:
tông • tùng
Tổng nét: 18
Bộ: tiêu 髟 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟宗
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: SHJMF (尸竹十一火)
Unicode: U+9B03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sōng ㄙㄨㄥ, zōng ㄗㄨㄥ
Âm Nôm: tông, tung
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ズ (zu), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): たてがみ (tategami)
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: tông, tung
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ズ (zu), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): たてがみ (tategami)
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 2
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc cao.
2. (Danh) Bờm. ◎Như: “mã tông” 馬鬃 bờm ngựa.
3. § Cũng viết là “tông” 鬉.
2. (Danh) Bờm. ◎Như: “mã tông” 馬鬃 bờm ngựa.
3. § Cũng viết là “tông” 鬉.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tông 鬉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bờm ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờm, lông: 那匹 馬鬃稀 Con ngựa này có bờm thưa; 馬鬃 Bờm ngựa; 豬鬃 Lông gáy lợn; 鬃刷 Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn);
② Búi tóc trong kiểu tóc thiếu nữ.
② Búi tóc trong kiểu tóc thiếu nữ.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù
2. bờm cổ
2. bờm cổ