Có 3 kết quả:
tung • tông • tùng
Tổng nét: 18
Bộ: tiêu 髟 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟松
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一丨ノ丶ノ丶フ丶
Thương Hiệt: SHDCI (尸竹木金戈)
Unicode: U+9B06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sōng ㄙㄨㄥ
Âm Nôm: tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō), シュ (shu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: sung1
Âm Nôm: tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō), シュ (shu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: sung1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại mạo sơ - 玳瑁梳 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Trương tăng do tuý tăng đồ - 題張僧繇醉僧圖 (Hoài Tố thiền sư)
• Khuyết đề (Sơ thành tông kế xuất liêm trì) - 缺題(梳成鬆髻出簾遲) (Đào hoa sĩ nữ)
• Nguyên đán - 元旦 (Ngải Tính Phu)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Ô dạ đề - Sơn hành ước Phạm Khoác chi bất chí - 烏夜啼-山行約範廓之不至 (Tân Khí Tật)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đề Trương tăng do tuý tăng đồ - 題張僧繇醉僧圖 (Hoài Tố thiền sư)
• Khuyết đề (Sơ thành tông kế xuất liêm trì) - 缺題(梳成鬆髻出簾遲) (Đào hoa sĩ nữ)
• Nguyên đán - 元旦 (Ngải Tính Phu)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Ô dạ đề - Sơn hành ước Phạm Khoác chi bất chí - 烏夜啼-山行約範廓之不至 (Tân Khí Tật)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỏng 捆得太鬆 Buộc lỏng quá; 土質鬆 Chất đất xốp;
② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra;
④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).
② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra;
④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc bồng bềnh — Lỏng lẻo, không chắc.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc rối bù, tục gọi là bồng tông 蓬鬆.
② Lỏng lẻo, không được chắc chắn bén sắc gọi là phóng tông 放鬆.
② Lỏng lẻo, không được chắc chắn bén sắc gọi là phóng tông 放鬆.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù
2. bờm cổ
2. bờm cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.