Có 2 kết quả:
đoạ • đoả
Âm Hán Việt: đoạ, đoả
Tổng nét: 19
Bộ: tiêu 髟 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟⿱左月
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一ノ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: SHKMB (尸竹大一月)
Unicode: U+9B0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: tiêu 髟 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟⿱左月
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一ノ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: SHKMB (尸竹大一月)
Unicode: U+9B0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duǒ ㄉㄨㄛˇ
Âm Nôm: đoạ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), ツイ (tsui), ズイ (zui), キ (ki), ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): お.ちる (o.chiru)
Âm Quảng Đông: do2, do6
Âm Nôm: đoạ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), ツイ (tsui), ズイ (zui), キ (ki), ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): お.ちる (o.chiru)
Âm Quảng Đông: do2, do6
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mớ tóc rủ xuống — Tóc trái đào của trẻ con thời xưa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỏm tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chỏm. § Trẻ con cạo đầu còn bớt ít tóc lại gọi là “đỏa”. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chỏm. Trẻ con cạo đầu còn bớt ít tóc lại gọi là đoả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rụng tóc;
② Chỏm tóc (của trẻ con).
② Chỏm tóc (của trẻ con).