Có 2 kết quả:
sam • tam
Âm Hán Việt: sam, tam
Tổng nét: 21
Bộ: tiêu 髟 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟參
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノフ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: SHIIH (尸竹戈戈竹)
Unicode: U+9B16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: tiêu 髟 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟參
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノフ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: SHIIH (尸竹戈戈竹)
Unicode: U+9B16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sān ㄙㄢ, shān ㄕㄢ
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin), セン (sen)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin), セン (sen)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 22
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tóc búi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tam tam” 鬖鬖: (1) Rối bù. (2) Dáng rủ dài xuống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tam tam trường phát tự tri Di” 鬖鬖長髮自知夷 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Tóc rủ dài, tự biết mình là người Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc rối — Dáng tóc buông rủ xuống.