Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tu mi
1
/1
鬚眉
tu mi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu và lông mày, chỉ người đàn ông. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Làm cho rõ tu mi nam tử «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh hậu khiển ưu - 病後遣憂
(
Trần Danh Án
)
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Dạ hành - 夜行
(
Nguyễn Du
)
•
Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行
(
Nguyễn Du
)
•
Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
•
Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 3 - 和家叔絅軒洪著大人甲戌元旦紀事原韻其三
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中
(
Nguyễn Du
)
•
Tây Sơn hành - 西山行
(
Trần Danh Án
)
•
Tự thán kỳ 1 - 自嘆其一
(
Nguyễn Du
)
•
Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0