Có 2 kết quả:
hạng • hống
Tổng nét: 16
Bộ: đấu 鬥 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵鬥共
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: LNTC (中弓廿金)
Unicode: U+9B28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hōng ㄏㄨㄥ, hǒng ㄏㄨㄥˇ, hòng ㄏㄨㄥˋ, xiàng ㄒㄧㄤˋ
Âm Nôm: hống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): とき (toki)
Âm Hàn: 홍, 항
Âm Quảng Đông: hung6
Âm Nôm: hống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): とき (toki)
Âm Hàn: 홍, 항
Âm Quảng Đông: hung6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạng 巷.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh nhau ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng người rầm rĩ.
② Tiếng đánh nhau.
② Tiếng đánh nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng (người) ầm ĩ;
② (Sự) tranh cãi.
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau ồn ào.
Từ ghép 1