Có 1 kết quả:
đấu
Âm Hán Việt: đấu
Tổng nét: 24
Bộ: đấu 鬥 (+14 nét)
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨ノフ一丨フフ一フ一丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: LNBML (中弓月一中)
Unicode: U+9B2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: đấu 鬥 (+14 nét)
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨ノフ一丨フフ一フ一丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: LNBML (中弓月一中)
Unicode: U+9B2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 5 - 珥江驛口占八首其五 (Lâm Bật)
• Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Nguyễn Lộ Trạch (hiệu Kỳ Am) - 贈阮露澤(號琦菴) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
• Tòng quân từ kỳ 2 - 從軍詞其二 (Hàn Thượng Quế)
• Vịnh sử - Hàn Tín - 詠史-韓信 (Hà Ngô Sô)
• Xuân du - 春遊 (Lư Mai Pha)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 5 - 珥江驛口占八首其五 (Lâm Bật)
• Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Nguyễn Lộ Trạch (hiệu Kỳ Am) - 贈阮露澤(號琦菴) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
• Tòng quân từ kỳ 2 - 從軍詞其二 (Hàn Thượng Quế)
• Vịnh sử - Hàn Tín - 詠史-韓信 (Hà Ngô Sô)
• Xuân du - 春遊 (Lư Mai Pha)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tranh đấu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “đấu” 鬥.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiến tranh, đánh nhau, dùng sức mà tranh hơn nhau gọi là đấu.
② Ganh tị. Phàm những sự tranh hơn nhau đều gọi là đấu cả. Như đấu trí 鬬智, đấu pháp 鬬法 nghĩa là dùng trí dùng phép mà tranh hơn nhau. Tục viết là 鬪.
② Ganh tị. Phàm những sự tranh hơn nhau đều gọi là đấu cả. Như đấu trí 鬬智, đấu pháp 鬬法 nghĩa là dùng trí dùng phép mà tranh hơn nhau. Tục viết là 鬪.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh nhau: 械鬬 Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; 拳鬬 Đấm đá nhau; 鬬牛 Chọi bò, chọi trâu; 鬬雞 Chọi gà, đá gà; 鬬蛐蛐兒 Chọi dế, đá dế; 鬬智 Đấu trí; 鬬嘴 Cãi nhau; 鬬牌 Đánh bài; 鬬不過他 Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp nhau — Tranh hơn thua — Đánh nhau.
Từ ghép 11
cách đấu 格鬬 • chiến đấu 戰鬬 • chiến đấu cơ 戰鬬機 • đấu giá 鬬價 • đấu kê 鬬雞 • đấu khẩu 鬬口 • đấu lực 鬬力 • đấu trí 鬬智 • đấu võ 鬬武 • đấu xảo 鬬巧 • phấn đấu 奮鬬