Có 1 kết quả:
sưởng
Tổng nét: 10
Bộ: sưởng 鬯 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱𠚍匕
Nét bút: ノ丶丶丶丶丶フ丨ノフ
Thương Hiệt: UIP (山戈心)
Unicode: U+9B2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chàng ㄔㄤˋ
Âm Nôm: sưởng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): かおりぐさ (kaorigusa)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Âm Nôm: sưởng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): かおりぐさ (kaorigusa)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu nếp thơm. § Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” 秬鬯.
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” 韔.
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” 暢.
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” 韔.
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” 暢.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng 秬鬯.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu nếp;
② Hộp đựng cung;
③ Như 暢 (bộ 日).
② Hộp đựng cung;
③ Như 暢 (bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu鬯茂 — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.
Từ ghép 2