Có 1 kết quả:

tông
Âm Hán Việt: tông
Tổng nét: 19
Bộ: cách 鬲 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶フ丨ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: MBUCE (一月山金水)
Unicode: U+9B37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zōng ㄗㄨㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Quảng Đông: zung1

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. một loại chõ
2. tổng hợp, tập hợp
3. họ Tông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Tông”.
3. (Động) Tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc đán vu thệ, Việt dĩ tông mại” 穀旦于逝, 越以鬷邁 (Trần phong 陳風, Đông môn chi phần 東門之枌) Lấy buổi sáng tốt lành mà đến, Vì nhiều người tụ tập đông đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại chõ;
② Tổng hợp, tập hợp;
③ [Zong] (Họ) Tông.