Có 1 kết quả:
đồi
Âm Hán Việt: đồi
Tổng nét: 17
Bộ: quỷ 鬼 (+8 nét)
Hình thái: ⿺鬼隹
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HIOG (竹戈人土)
Unicode: U+9B4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: quỷ 鬼 (+8 nét)
Hình thái: ⿺鬼隹
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HIOG (竹戈人土)
Unicode: U+9B4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ, tuí ㄊㄨㄟˊ, zhuī ㄓㄨㄟ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ズイ (zui), ツイ (tsui)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: teoi4
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ズイ (zui), ツイ (tsui)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: teoi4
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một giống thú ở rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú ở rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một giống thú (giống con gấu nhỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài gấu.