Có 1 kết quả:
võng
Tổng nét: 17
Bộ: quỷ 鬼 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺鬼罔
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶丨フ丶ノ一丶一フ
Thương Hiệt: HIBTV (竹戈月廿女)
Unicode: U+9B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ) - 月其一(斷續巫山雨) (Đỗ Phủ)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ) - 月其一(斷續巫山雨) (Đỗ Phủ)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: võng lượng 魍魎,魍魉,蝄蜽)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Võng lượng” 魍魎 giống yêu quái ở gỗ đá trong núi sông. ◇Tây du kí 西遊記: “Dã bất hiểu đắc hữu thậm ma quỷ túy võng lượng, tà ma tác háo” 也不曉得有甚麼鬼祟魍魎, 邪魔作耗 (Đệ thập bát hồi) Không hề biết có yêu quỷ tinh linh, tà ma tác quái chi cả. § Cũng viết là 罔兩 hoặc 罔閬.
Từ điển Thiều Chửu
① Võng lượng 魍魎 giống yêu quái ở gỗ đá. Có khi viết là 罔兩. Còn viết là 罔閬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một giống yêu quái. Xem 魎 [liăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Võng 蝄.
Từ ghép 2