Có 1 kết quả:

võng
Âm Hán Việt: võng
Tổng nét: 17
Bộ: quỷ 鬼 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶丨フ丶ノ一丶一フ
Thương Hiệt: HIBTV (竹戈月廿女)
Unicode: U+9B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wǎng ㄨㄤˇ
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mong5

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

võng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: võng lượng 魍魎,魍魉,蝄蜽)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Võng lượng” 魍魎 giống yêu quái ở gỗ đá trong núi sông. ◇Tây du kí 西遊記: “Dã bất hiểu đắc hữu thậm ma quỷ túy võng lượng, tà ma tác háo” 也不曉得有甚麼鬼祟魍魎, 邪魔作耗 (Đệ thập bát hồi) Không hề biết có yêu quỷ tinh linh, tà ma tác quái chi cả. § Cũng viết là 罔兩 hoặc 罔閬.

Từ điển Thiều Chửu

① Võng lượng 魍魎 giống yêu quái ở gỗ đá. Có khi viết là 罔兩. Còn viết là 罔閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một giống yêu quái. Xem 魎 [liăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Võng 蝄.

Từ ghép 2