Có 2 kết quả:
ly • si
Tổng nét: 19
Bộ: quỷ 鬼 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺鬼离
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: HIYUB (竹戈卜山月)
Unicode: U+9B51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): すだま (sudama)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): すだま (sudama)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 2
Dị thể 14
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ma quỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, mặt người mình thú, hay mê hoặc và làm hại người ta. § Cũng viết là 螭魅. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” 文章憎命達, 魑魅喜人過 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài quỷ trên núi giống như cọp. 【魑魅】si mị [chimèi] (văn) Yêu quái, ma quỷ trong rừng (từ gỗ đá hoá ra).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Si mị 魑魅: Vị thần ở núi non ao hồ.
Từ ghép 1