Có 1 kết quả:
ma
Tổng nét: 20
Bộ: quỷ 鬼 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸麻鬼
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: IDHI (戈木竹戈)
Unicode: U+9B54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Đề Cổ Châu hương thôn tự - 題古州鄉村寺 (Trần Nhân Tông)
• Giang Nam trùng hội hữu nhân cảm cựu - 江南重會友人感舊 (Lý Trung)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Liên Ẩn)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Đề Cổ Châu hương thôn tự - 題古州鄉村寺 (Trần Nhân Tông)
• Giang Nam trùng hội hữu nhân cảm cựu - 江南重會友人感舊 (Lý Trung)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 2 - 懷凈土詩其二 (Liên Ẩn)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chướng ngại trên đường tu (thuật ngữ Phật Giáo). ◎Như: “ma do tâm sinh” 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
2. (Danh) Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc. ◎Như: “yêu ma” 妖魔 quỷ quái.
3. (Danh) Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện. ◎Như: “nhập ma” 入魔 mê đắm mất hết lí trí.
4. (Danh) Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Duy hữu thi ma hàng bất đắc, Mỗi phùng phong nguyệt nhất nhàn ngâm” 唯有詩魔降不得, 每逢風月一閑吟 (Nhàn ngâm 閑吟) Chỉ có ma thơ hàng chẳng được, Mỗi khi gặp cảnh gió mát trăng thanh là lại nhàn ngâm.
5. (Tính) Bí hiểm, thần bí. ◎Như: “ma thuật” 魔術 thuật ma quái, “ma pháp” 魔法 phép ma quái, “ma kính” 魔鏡 (1) kính hai mặt, một bên soi như gương, một bên nhìn thấu qua được để quan sát kín đáo. (2) gương thần (như trong truyện cổ tích công chúa Bạch Tuyết, soi tìm được ai là người đẹp nhất trần gian).
6. (Tính) Ác độc, hiểm quái. ◎Như: “ma chưởng” 魔掌 thế lực ma quái phá hại.
2. (Danh) Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc. ◎Như: “yêu ma” 妖魔 quỷ quái.
3. (Danh) Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện. ◎Như: “nhập ma” 入魔 mê đắm mất hết lí trí.
4. (Danh) Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Duy hữu thi ma hàng bất đắc, Mỗi phùng phong nguyệt nhất nhàn ngâm” 唯有詩魔降不得, 每逢風月一閑吟 (Nhàn ngâm 閑吟) Chỉ có ma thơ hàng chẳng được, Mỗi khi gặp cảnh gió mát trăng thanh là lại nhàn ngâm.
5. (Tính) Bí hiểm, thần bí. ◎Như: “ma thuật” 魔術 thuật ma quái, “ma pháp” 魔法 phép ma quái, “ma kính” 魔鏡 (1) kính hai mặt, một bên soi như gương, một bên nhìn thấu qua được để quan sát kín đáo. (2) gương thần (như trong truyện cổ tích công chúa Bạch Tuyết, soi tìm được ai là người đẹp nhất trần gian).
6. (Tính) Ác độc, hiểm quái. ◎Như: “ma chưởng” 魔掌 thế lực ma quái phá hại.
Từ điển Thiều Chửu
① Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả.
② Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma.
③ Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
② Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma.
③ Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng Phạn, Nói tắt của ma la, nghĩa là có hại — Quỷ. Hồn người chết về phá hại người sống. Ta cũng gọi là con ma, hồn ma. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi. « — Say đắm mê mẩn, không dứt bỏ được.
Từ ghép 15
ác ma 恶魔 • ác ma 惡魔 • bệnh ma 病魔 • ma đạo 魔道 • ma giáo 魔教 • ma kính 魔鏡 • ma lực 魔力 • ma quỷ 魔鬼 • ma thuật 魔術 • ma tuý 魔醉 • ma uẩn 魔媪 • ma vương 魔王 • tà ma 邪魔 • tinh ma 精魔 • yêu ma 妖魔