Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ngư long
1
/1
魚龍
ngư long
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá và rồng, cá hoá rồng, chỉ sự thành đạt. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, thời chí hĩ ngư long biến hoá «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt Nguyễn đại lang kỳ 1 - 別阮大郎其一
(
Nguyễn Du
)
•
Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖
(
Cao Bá Quát
)
•
Độ giang - 渡江
(
Đỗ Phủ
)
•
Độ Hoa Phong - 渡華封
(
Hồ Xuân Hương
)
•
Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月
(
Mạc Thiên Tích
)
•
Hà thành trung thu tiết - 河城中秋節
(
Dương Khuê
)
•
Khuyên hổ hành - 圈虎行
(
Hoàng Cảnh Nhân
)
•
Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三
(
Kê Khang
)
•
Tinh vệ từ - 精衛詞
(
Vương Kiến
)
•
Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0