Có 1 kết quả:
đồn
Âm Hán Việt: đồn
Tổng nét: 15
Bộ: ngư 魚 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚屯
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一フ丨フ
Thương Hiệt: NFPU (弓火心山)
Unicode: U+9B68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 15
Bộ: ngư 魚 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚屯
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一フ丨フ
Thương Hiệt: NFPU (弓火心山)
Unicode: U+9B68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tún ㄊㄨㄣˊ
Âm Nôm: đồn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): ふぐ (fugu)
Âm Quảng Đông: tyun4
Âm Nôm: đồn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): ふぐ (fugu)
Âm Quảng Đông: tyun4
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá lợn biển, cá nóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá lợn bể, cá nóc. Còn có tên là “hà đồn” 河豚. § Một thứ cá to hơn một thước, miệng bé bụng lớn, không có vảy, lưng xanh đen mà có hoa lang lổ, bụng trắng, thịt rất ngon, nhưng nội tạng có chất độc, ăn phải là chết ngay.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá lợn bể. Còn có tên là hà đồn 河豚. Một thứ cá to hơn một thước, miệng bé bụng lớn, không có vẩy, lưng xanh đen mà có hoa lang lổ, bụng trắng, hễ có vật gì chạm đến nó thì nó phồng to như quả bóng, nổi lên mặt nước, thịt rất ngon, nhưng có chỗ độc lạ, thường thường ăn rồi chết ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá nóc. Cg. 河豚 [hétún].