Có 2 kết quả:
lỗ • lữ
Tổng nét: 15
Bộ: ngư 魚 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱魚日
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一
Thương Hiệt: NWFA (弓田火日)
Unicode: U+9B6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lõ, lỗ, nhỗ, sỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): おろか (oroka)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Âm Nôm: lõ, lỗ, nhỗ, sỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): おろか (oroka)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Luận thi kỳ 15 - 論詩其十五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nam vọng - 南望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Luận thi kỳ 15 - 論詩其十五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nam vọng - 南望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chậm chạp
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.
2. (Danh) Nước “Lỗ” 魯, thuộc vùng Sơn Đông 山東 bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
2. (Danh) Nước “Lỗ” 魯, thuộc vùng Sơn Đông 山東 bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðần độn. Tư chất không được sáng suốt lanh lợi gọi là lỗ.
② Nước Lỗ 魯, thuộc vùng Sơn Ðông 山東 bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.
② Nước Lỗ 魯, thuộc vùng Sơn Ðông 山東 bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm chạp, đần độn: 愚魯 Dại dột; 魯鈍 Ngu đần;
② Tục tằn, thô bỉ: 粗魯 Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.
② Tục tằn, thô bỉ: 粗魯 Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần, chậm chạp — Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Sơn Đông, quê hương của Khổng tử — Họ người — Chỉ người học trò theo học Nho học. Thơ Lê Quý Đôn có câu: » Từ nay trâu Lỗ xin siêng học, Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia « — Khi về nước Lỗ điều trần đạo vương. ( Lục Vân Tiên ).
Từ ghép 5