Có 3 kết quả:
bào • bão • bảo
Tổng nét: 16
Bộ: ngư 魚 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚包
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: NFPRU (弓火心口山)
Unicode: U+9B91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bāo ㄅㄠ, bào ㄅㄠˋ, pāo ㄆㄠ
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あわび (awabi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1, baau6
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あわび (awabi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1, baau6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bần giao hành - 貧交行 (Đỗ Phủ)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 22 - 其二十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thu vũ hữu hoài Lô Đại Hải - 秋雨有懷盧大海 (Nghê Khiêm)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 22 - 其二十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thu vũ hữu hoài Lô Đại Hải - 秋雨有懷盧大海 (Nghê Khiêm)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là “bào ngư chi tứ” 鮑魚之肆.
2. (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “phục ngư” 鰒魚 hay “thạch quyết minh” 石決明.
3. (Danh) Họ “Bào”.
2. (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “phục ngư” 鰒魚 hay “thạch quyết minh” 石決明.
3. (Danh) Họ “Bào”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá ươn, thối.
Từ ghép 1
phồn thể