Có 2 kết quả:

vị
Âm Hán Việt: , vị
Tổng nét: 17
Bộ: ngư 魚 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: NFKB (弓火大月)
Unicode: U+9BAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ
Âm Nôm: vị
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ユウ (yū), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): まぐろ (maguro), しび (shibi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fui2

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “hoàng” 鰉.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “bạch tầm” 白鱘.
3. (Danh) Loài cá lưng xanh đen, bụng xám nhạt, môi nhọn, đuôi và vây xòe ra.

vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá vị, cá tầm

Từ điển Thiều Chửu

① Cá vị, cá tầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá tầm, cá vị (nói trong sách cổ).