Có 1 kết quả:
triếp
Âm Hán Việt: triếp
Tổng nét: 18
Bộ: ngư 魚 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚耴
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨丨一一一フ
Thương Hiệt: NFSJU (弓火尸十山)
Unicode: U+9BBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: ngư 魚 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚耴
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨丨一一一フ
Thương Hiệt: NFSJU (弓火尸十山)
Unicode: U+9BBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhé ㄓㄜˊ
Âm Nôm: chép
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ほしうお (hoshiuo)
Âm Quảng Đông: zip3
Âm Nôm: chép
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ほしうお (hoshiuo)
Âm Quảng Đông: zip3
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá diếc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá triếp.
2. (Danh) Cá khô. ◇Hán Thư 漢書: “Triếp bào thiên quân” ,鮿鮑千鈞 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Cá khô cá muối hàng ngàn cân.
2. (Danh) Cá khô. ◇Hán Thư 漢書: “Triếp bào thiên quân” ,鮿鮑千鈞 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Cá khô cá muối hàng ngàn cân.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá diếc, cá triếp.
② Cá phơi khô.
② Cá phơi khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cá khô (không ướp muối);
② 【婢鮿魚】 tì triếp ngư [bìzhéyú] Một loại cá diếc.
② 【婢鮿魚】 tì triếp ngư [bìzhéyú] Một loại cá diếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô cá ( cá đã phơi khô ).