Có 2 kết quả:
cánh • ngạnh
Âm Hán Việt: cánh, ngạnh
Tổng nét: 18
Bộ: ngư 魚 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚更
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: NFMLK (弓火一中大)
Unicode: U+9BC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 18
Bộ: ngư 魚 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚更
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: NFMLK (弓火一中大)
Unicode: U+9BC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 18 - 感遇其十八 (Trần Tử Ngang)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 18 - 感遇其十八 (Trần Tử Ngang)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương cá — Một âm khác là Ngạnh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xương cá
2. hóc xương
3. người ngay thẳng không nịnh nọt
2. hóc xương
3. người ngay thẳng không nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cá.
2. (Danh) Tai họa, họa hoạn.
3. (Động) Hóc xương cá.
4. (Động) Nghẽn, không thông.
5. (Tính) Ngay thẳng, cảnh trực. ◎Như: “cốt ngạnh” 骨鯁 cương trực.
2. (Danh) Tai họa, họa hoạn.
3. (Động) Hóc xương cá.
4. (Động) Nghẽn, không thông.
5. (Tính) Ngay thẳng, cảnh trực. ◎Như: “cốt ngạnh” 骨鯁 cương trực.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương cá.
② Hóc xương cá.
③ Người trung trực không a dua nịnh nọt ai gọi là ngạnh 鯁 hay cốt ngạnh 骨鯁.
② Hóc xương cá.
③ Người trung trực không a dua nịnh nọt ai gọi là ngạnh 鯁 hay cốt ngạnh 骨鯁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Xương cá;
② Hóc xương, mắc xương;
③ (văn) Cứng rắn, ương ngạnh (như 硬, bộ 石).
② Hóc xương, mắc xương;
③ (văn) Cứng rắn, ương ngạnh (như 硬, bộ 石).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương cá — Có hại — Cũng dùng như chữ Ngạnh 硬.
Từ ghép 1