Có 1 kết quả:

du
Âm Hán Việt: du
Tổng nét: 17
Bộ: ngư 魚 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OLOF (人中人火)
Unicode: U+9BC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, yōu ㄧㄡ, yóu ㄧㄡˊ
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): はや (haya), はえ (hae)
Âm Quảng Đông: jau4, tiu4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

du

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cá du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá du. § Tức là cá “bạch điều” 白鰷. Còn gọi là “điều ngư” 鰷魚. ◇Trang Tử 莊子: “Du ngư xuất du thung dung, thị ngư chi lạc dã” 鯈魚出遊從容, 是魚之樂也 Cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá du. Trang Tử 莊子: Du ngư xuất du thung dung, thị ngư chi lạc dã 鯈魚出遊從容,是魚之樂也 cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá. Nhượng Tống dịch thoát: Kìa đàn cá lượn lờ bơi chơi, đàn cá mới sướng chứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá du: 鯈魚出遊從容,是魚樂也 Cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá (Trang tử).