Có 2 kết quả:
canh • kình
Tổng nét: 19
Bộ: ngư 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚京
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NFYRF (弓火卜口火)
Unicode: U+9BE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ
Âm Nôm: kềnh, kình
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): くじら (kujira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Âm Nôm: kềnh, kình
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): くじら (kujira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Đại tuyết độ Mã Đương - 大雪渡馬當 (Tra Thận Hành)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc - 神伕港口曉泊 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Vương Nghi)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Cao Bằng biên tín - 望高平邊信 (Trần Bích San)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Đại tuyết độ Mã Đương - 大雪渡馬當 (Tra Thận Hành)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc - 神伕港口曉泊 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Vương Nghi)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Cao Bằng biên tín - 望高平邊信 (Trần Bích San)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 䲔.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá kình, cá voi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá kình. Còn gọi là cá voi. § Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì” 鰲負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại Nham 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi 阮廌: Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì 鰲負出山,山有洞,鯨遊塞海,海爲池 (Long Ðại Nham, 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá voi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài cá mạnh, giống cá voi — Tên một loài cá to ở bể: » Kình rằng: Chẳng ngại việc chi. Đây ta nào phải luỵ gì đến ai « ( Trê Cóc ).
Từ ghép 4