Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kình nghê
1
/1
鯨鯢
kình nghê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên hai loài cá dữ, chỉ kẻ bất nghĩa — Ta còn hiểu là chỉ người tài giỏi làm được việc lớn. Ca dao có câu: » Kình nghê vui thú kình nghê, tép tôm thì lại vui bề tép tôm «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰
(
Lý Bạch
)
•
Kinh phá Tiết Cử chiến địa - 經破薛舉戰地
(
Lý Thế Dân
)
•
Lạc thần phú - 洛神賦
(
Tào Thực
)
•
Quá hải - 過海
(
Nguyễn Trãi
)
•
Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 2 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其二
(
Phạm Thận Duật
)
•
Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜
(
Trần Minh Tông
)
•
Tự thuật kỳ 2 - 自述其二
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Vọng Cao Bằng biên tín - 望高平邊信
(
Trần Bích San
)
•
Xích Bích ca tống biệt - 赤壁歌送別
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0