Có 3 kết quả:
tưu • tẩu • xu
Tổng nét: 19
Bộ: ngư 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚取
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: NFSJE (弓火尸十水)
Unicode: U+9BEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zōu ㄗㄡ
Âm Nôm: trâu, tưu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): みごい (migoi)
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: trâu, tưu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): みごい (migoi)
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá tép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá tép.
② Một âm là tẩu. Tả cái dáng mặt kẻ tiểu nhân. Người bây thường tự nói nhún mình là tẩu sinh ý nói mình là kẻ hèn mọn.
② Một âm là tẩu. Tả cái dáng mặt kẻ tiểu nhân. Người bây thường tự nói nhún mình là tẩu sinh ý nói mình là kẻ hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cá con — Loài cá nhỏ lẫn lộn.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cá tạp nhạp nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ bé thấp kém — Cũng đọc Tưu.
Từ ghép 1