Có 2 kết quả:

tưu sanhxu sinh

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Lời khinh bỉ trỏ người kiến thức thấp kém, bọn thư lại tầm thường. ◇Sử Kí 史記: “Tưu sanh thuyết ngã viết: Cự Quan, vô nạp chư hầu, Tần địa khả tận vương dã” 鯫生說我曰: 距關, 毋內諸侯, 秦地可盡王也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thằng nhãi ấy bảo ta rằng: Giữ lấy (Hàm Cốc) Quan, không cho quân của chư hầu vào, thì có thể làm vua cả đất Tần.
2. Tiếng dùng để tự nhún mình (văn sĩ, học trò). ◇Tây sương kí 西廂記: “Thán tưu sanh bất tài, tạ đa kiều thác ái” 歎鯫生不才, 謝多嬌錯愛 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhất chiết) Tội nghiệp cho kẻ hèn mọn bất tài này, cảm tạ em đã rủ lòng yêu mến.

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ nhỏ bé thấp kém này, tiếng tự xưng khiêm nhường.

Một số bài thơ có sử dụng