Có 1 kết quả:

điệp
Âm Hán Việt: điệp
Tổng nét: 20
Bộ: ngư 魚 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NFPTD (弓火心廿木)
Unicode: U+9C08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, qiè ㄑㄧㄝˋ, zhá ㄓㄚˊ
Âm Nôm: điệp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かれい (karei)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dip6

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

điệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá điệp, cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên. § Còn gọi là “vương dư ngư” 王餘魚. Cũng có tên là “bỉ mục ngư” 比目魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá điệp, cá bơn, thứ cá mắt dính liền nhau lệch về bên hữu. Một tên là vương dư ngư 王餘魚. Cũng có tên là tị mục ngư 比目魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn.