Có 2 kết quả:
thu • tù
Âm Hán Việt: thu, tù
Tổng nét: 20
Bộ: ngư 魚 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚酋
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一丨フノフ一一
Thương Hiệt: NFTCW (弓火廿金田)
Unicode: U+9C0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: ngư 魚 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚酋
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一丨フノフ一一
Thương Hiệt: NFTCW (弓火廿金田)
Unicode: U+9C0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiū ㄑㄧㄡ, qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: tưu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): どじょう (dojō)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1, jau4
Âm Nôm: tưu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): どじょう (dojō)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1, jau4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá chạch. § Cũng như “thu” 鰍.
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như 遒.
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như 遒.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trạch.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá chạch. § Cũng như “thu” 鰍.
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như 遒.
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như 遒.