Có 1 kết quả:
thu
Âm Hán Việt: thu
Tổng nét: 20
Bộ: ngư 魚 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚秋
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: NFHDF (弓火竹木火)
Unicode: U+9C0D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 20
Bộ: ngư 魚 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚秋
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: NFHDF (弓火竹木火)
Unicode: U+9C0D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiū ㄑㄧㄡ
Âm Nôm: thu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かじか (kajika), いなだ (inada), どじょう (dojō)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Âm Nôm: thu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かじか (kajika), いなだ (inada), どじょう (dojō)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “thu” 鰌.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ thu 鰌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá chạch.