Có 1 kết quả:

kiển
Âm Hán Việt: kiển
Tổng nét: 19
Bộ: ngư 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶フ一一一一丨フ丶
Thương Hiệt: NFNKQ (弓火弓大手)
Unicode: U+9C0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

kiển

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy muối mà ướp cá.