Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 21
Bộ: ngư 魚 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦐇
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: NFASM (弓火日尸一)
Unicode: U+9C28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ, ㄊㄚˇ, ㄊㄚˋ
Âm Nôm: tháp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かれい (karei)
Âm Quảng Đông: taap3, taat3

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

tháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá bơn cát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là “bỉ mục ngư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ cá mắt dính liền về một bên. Có chỗ gọi là bản ngư. Có chỗ gọi là tị mục ngư .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn cát. Cg. [pănyú], [bêmùyú].