Có 1 kết quả:
ngao
Tổng nét: 21
Bộ: ngư 魚 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敖魚
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: GKNWF (土大弓田火)
Unicode: U+9C32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: áo ㄚㄛˊ
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おおがめ (ōgame)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おおがめ (ōgame)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hồng Lĩnh - 鴻嶺 (Phan Thúc Trực)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Nhạc Dương lâu kỳ 1 - 岳陽樓其一 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Thủ 06 - 首06 (Lê Hữu Trác)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự - 送祕書晁監還日本並序 (Vương Duy)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hồng Lĩnh - 鴻嶺 (Phan Thúc Trực)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Nhạc Dương lâu kỳ 1 - 岳陽樓其一 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Thủ 06 - 首06 (Lê Hữu Trác)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự - 送祕書晁監還日本並序 (Vương Duy)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngao, con trạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngao, con trạch, con ba ba loại lớn. § Cũng như chữ “ngao” 鼇. Xem thêm chữ “kình” 鯨. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì” 驁負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngao, con trạch, con ba ba loại lớn. Cũng như chữ ngao 鼇. Xem thêm chữ kình 鯨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鼇 (bộ 黽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ngao 鼇.