Có 1 kết quả:
kiên
Tổng nét: 22
Bộ: ngư 魚 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚堅
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨フ一丨フフ丶一丨一
Thương Hiệt: NFSEG (弓火尸水土)
Unicode: U+9C39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nôm: kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かつお (katsuo)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Âm Nôm: kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かつお (katsuo)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá quả đen và to. § Tức “đại ô lễ” 大烏鱧.
2. (Danh) Cá kiên.
3. (Danh) § Xem “kiên điểu” 鰹鳥.
2. (Danh) Cá kiên.
3. (Danh) § Xem “kiên điểu” 鰹鳥.