Có 2 kết quả:
dong • dung
Tổng nét: 22
Bộ: ngư 魚 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚庸
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: NFILB (弓火戈中月)
Unicode: U+9C45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュ (ju), ユ (yu), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): このしろ (konoshiro)
Âm Quảng Đông: zung4
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュ (ju), ユ (yu), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): このしろ (konoshiro)
Âm Quảng Đông: zung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá mè hoa, mình đen, đầu rất to, sinh sản ở nước ngọt. § Tục gọi là “bàn đầu ngư” 胖頭魚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá dóng, cá mè hoa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá mè hoa
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá mè hoa.