Có 2 kết quả:
khoái • quái
Tổng nét: 24
Bộ: ngư 魚 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚會
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: NFOMA (弓火人一日)
Unicode: U+9C60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nôm: gỏi, khoai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): えそ (eso), なます (namasu)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui2
Âm Nôm: gỏi, khoai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): えそ (eso), なます (namasu)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui2
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Vương Hán Châu lưu Đỗ Miên Châu phiếm Phòng công tây hồ - 陪王漢州留杜綿州泛房公西湖 (Đỗ Phủ)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作 (Trương Nam Sử)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作 (Trương Nam Sử)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thái thịt cá nhỏ ra
2. cá bẹ
2. cá bẹ
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “quái” 膾. Cũng đọc là “khoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ quái 膾. Cũng đọc là khoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thái thịt cá nhỏ ra;
② 【鱠魚】 khoái ngư [kuàiyú] Cá bẹ. Cv. 快魚;
③ Như 膾 (bộ 肉).
② 【鱠魚】 khoái ngư [kuàiyú] Cá bẹ. Cv. 快魚;
③ Như 膾 (bộ 肉).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “quái” 膾. Cũng đọc là “khoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ quái 膾. Cũng đọc là khoái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá xắt nhỏ — Gỏi cá.