Có 1 kết quả:

ngư
Âm Hán Việt: ngư
Tổng nét: 8
Bộ: ngư 魚 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丨フ一丨一一
Thương Hiệt: NWM (弓田一)
Unicode: U+9C7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄩˊ
Âm Nôm: ngư
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 3

Dị thể 4

1/1

ngư

giản thể

Từ điển phổ thông

con cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá: 兩條魚 Hai con cá; 淵深而魚生之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② (văn) Ngư phù (gọi tắt) (cái thẻ làm tin trao cho các bầy tôi có hình con cá đúc bằng vàng, bạc, đồng, đời Đường, Trung Quốc);
③ Ngựa có lông trắng ở hai mắt;
④ (văn) Chỗ gồ lên ở phía ngoài bàn tay;
⑤ [Yú] (Họ) Ngư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 魚

Từ ghép 3