Có 1 kết quả:

lỗ
Âm Hán Việt: lỗ
Tổng nét: 12
Bộ: ngư 魚 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
Thương Hiệt: NWMA (弓田一日)
Unicode: U+9C81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lỗ
Âm Quảng Đông: lou5

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

lỗ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chậm chạp
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm chạp, đần độn: Dại dột; Ngu đần;
② Tục tằn, thô bỉ: Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1