Có 3 kết quả:
bào • bão • bảo
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮑
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮑
giản thể