Âm Hán Việt: bào, bão, bảo Tổng nét: 13 Bộ: ngư 魚 (+5 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰鱼包 Nét bút: ノフ丨フ一丨一一ノフフ一フ Thương Hiệt: NMPRU (弓一心口山) Unicode: U+9C8D Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.