Có 2 kết quả:

tiêntiển
Âm Hán Việt: tiên, tiển
Tổng nét: 14
Bộ: ngư 魚 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: NMTQ (弓一廿手)
Unicode: U+9C9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nôm: tiên
Âm Quảng Đông: sin1, sin2

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

1/2

tiên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cá tươi
2. sáng sủa
3. ngon lành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá tươi;
② Tươi, mới: 鮮魚 Cá tươi; 鮮花 Hoa tươi;
③ Ngọt, ngon: 雞湯眞鮮 Canh gà ngọt quá;
④ (Những) thức ăn tươi mới: 桌上擺滿各種時鮮 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa;
⑤ (Màu) tươi, sáng 這塊布顏色太鮮了 Miếng vải này màu sáng quá;
⑥ [Xian] (Họ) Tiên. Xem 鮮 [xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮮

Từ ghép 3

tiển

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiếm, ít, ít có ai: 夫謀而鮮過,惠訓不倦者,叔向有焉 Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện: Tương công nhị thập nhất niên); 人莫不飲食者,鮮能知味也 Người ta không ai không ăn không uống, nhưng ít ai biết thế nào là ngon (Luận ngữ). Xem 鮮 [xian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮮