Có 1 kết quả:
điểu
Tổng nét: 11
Bộ: điểu 鳥 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HAYF (竹日卜火)
Unicode: U+9CE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǎo ㄉㄠˇ, diǎo ㄉㄧㄠˇ, niǎo ㄋㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ
Âm Nôm: đeo, điểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: niu5
Âm Nôm: đeo, điểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: niu5
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh khởi hỉ tình - 病起喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔) (Nguyễn Trãi)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Thu nhật thướng Đông Triều sơn tự - 秋日上東潮山寺 (Thái Thuận)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư - 送澹公歸嵩山龍潭寺葬本師 (Dương Cự Nguyên)
• Xuân vọng từ kỳ 2 - 春望詞其二 (Tiết Đào)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔) (Nguyễn Trãi)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Thu nhật thướng Đông Triều sơn tự - 秋日上東潮山寺 (Thái Thuận)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư - 送澹公歸嵩山龍潭寺葬本師 (Dương Cự Nguyên)
• Xuân vọng từ kỳ 2 - 春望詞其二 (Tiết Đào)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
Từ điển Thiều Chửu
① Loài chim, con chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim — Chỉ chung các loài chim. Một trong 214 bộ chữ cổ điển Trung Hoa, tức bộ Điểu.
Từ ghép 18
ác điểu 惡鳥 • bách linh điểu 百靈鳥 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bách thiệt điểu 百舌鳥 • can điểu 干鳥 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • dạ điểu 夜鳥 • đà điểu 駝鳥 • đà điểu 鴕鳥 • điểu đạo 鳥道 • điểu lí 鳥里 • điểu táng 鳥葬 • hậu điểu 候鳥 • huyền điểu 玄鳥 • ích điểu 益鳥 • kinh cung chi điểu 驚弓之鳥 • phi điểu 飛鳥 • quyện phi điểu 倦飛鳥