Có 1 kết quả:
cưu
Tổng nét: 13
Bộ: điểu 鳥 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰九鳥
Nét bút: ノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KNHAF (大弓竹日火)
Unicode: U+9CE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiū ㄐㄧㄡ, qiú ㄑㄧㄡˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: cưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): はと (hato), あつ.める (atsu.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau1, kau2
Âm Nôm: cưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): はと (hato), あつ.める (atsu.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau1, kau2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)
• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Sơ tình du Thương Lang đình - 初晴遊滄浪亭 (Tô Thuấn Khâm)
• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Xuân sự - 春事 (Hồng Tư Quỳ)
• Xuân trung điền viên tác - 春中田園作 (Vương Duy)
• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Sơ tình du Thương Lang đình - 初晴遊滄浪亭 (Tô Thuấn Khâm)
• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Xuân sự - 春事 (Hồng Tư Quỳ)
• Xuân trung điền viên tác - 春中田園作 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim tu hú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
Từ điển Thiều Chửu
① Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
② Họp. Như cưu công tí tài 鳩工庇材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
③ Cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.
② Họp. Như cưu công tí tài 鳩工庇材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
③ Cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú;
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim tu hú, gần giống chim bồ câu — Tụ họi lại — Yên ổn.
Từ ghép 18