Có 1 kết quả:
cưu hình hộc diện
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). § Cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp như chim tu hú, mặt như chim hộc, chỉ người xấu xí gầy gò.