Có 1 kết quả:

thi
Âm Hán Việt: thi
Tổng nét: 14
Bộ: điểu 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: SHAF (尸竹日火)
Unicode: U+9CF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shī
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よぶこどり (yobukodori)
Âm Quảng Đông: si1

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

thi

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thi cưu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “thi cưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thi cưu con chim bố cốc, chim cu, chim gáy. Qua tiết cốc vũ rồi nó mới kêu, qua tiết hạ chí rồi mới thôi. Tiếng nó như thể giục người cấy lúa, cho nên gọi là chim bố cốc . Lại gọi là chim quách công .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim cu, chim gáy. Cg. [bùgư], [guo gong], [shijiu].

Từ ghép 1