Có 1 kết quả:
diên
Tổng nét: 14
Bộ: điểu 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱弋鳥
Nét bút: 一フ丶ノ一フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IPHAF (戈心竹日火)
Unicode: U+9CF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuān ㄩㄢ
Âm Nôm: diên, diều
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi), とんび (ton bi)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun1
Âm Nôm: diên, diều
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi), とんび (ton bi)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun1
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Phong diên đồ thi - 風鳶圖詩 (Từ Vị)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Thôn cư - 村居 (Cao Đỉnh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Xạ diên thi - 射鳶詩 (Lưu Trinh)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Phong diên đồ thi - 風鳶圖詩 (Từ Vị)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Thôn cư - 村居 (Cao Đỉnh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Xạ diên thi - 射鳶詩 (Lưu Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim diều hâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim diều hâu. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô khủng ô diên chi thực phu tử dã” 吾恐烏鳶之食夫子也 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Chúng con sợ quạ và diều hâu ăn thịt thầy.
2. (Danh) “Chỉ diên” 紙鳶 cái diều giấy. § Còn gọi là “phong tranh” 風箏.
2. (Danh) “Chỉ diên” 紙鳶 cái diều giấy. § Còn gọi là “phong tranh” 風箏.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim diều hâu.
② Chỉ diên 紙鳶 cái diều giấy. Còn gọi là phong tranh 風箏.
② Chỉ diên 紙鳶 cái diều giấy. Còn gọi là phong tranh 風箏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Diều hâu: 紙鳶 Con diều giấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim cắt, một loại diều hâu nhỏ.
Từ ghép 2