Có 3 kết quả:

chậmtrấmtrậm
Âm Hán Việt: chậm, trấm, trậm
Tổng nét: 15
Bộ: điểu 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: LUHAF (中山竹日火)
Unicode: U+9D06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhèn ㄓㄣˋ
Âm Nôm: chũm, trấm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zam6

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chậm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. loài chim độc
2. rượu có độc

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
② Rượu có chất độc. Như chậm độc 鴆酒 rượu độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.

Từ ghép 1

trấm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, lông có chất cực độc. Nhưng lông chim này vào rượu mà uống tất chết — Dùng như chữ Trấm 酖.

trậm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chim rất độc. § Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
2. (Danh) Rượu có chất độc. § Thông 酖. ◎Như: “trậm độc” 鴆酒 rượu độc.
3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.

Từ ghép 1